AN GIANG PHÁT TRIỂN
Thứ 5, Ngày 12/06/2025, 11:00
(TUAG)- Sau hợp nhất, tỉnh An Giang mới có tổng số 102 đơn vị hành chính cấp xã mới
(85 xã, 14 phường, 3 đặc khu), giảm 196 đơn vị hành chính cấp xã so với trước
khi sắp xếp (đạt 65,77%). Nếu không tính các thành phố trực thuộc Trung ương thì tỉnh An Giang mới
cũng là tỉnh có dân số đông nhất cả nước với hơn 4,9 triệu người. Diện tích tự
nhiên của tỉnh An Giang mới sau sáp nhập là hơn 9.888 km2, mật độ dân số của
tỉnh khoảng 500 người/km2.
STT | Tên đơn vị hành
chính xã, phường, đặc khu
| Diện tích km2 | Dân số (theo Đề
án sắp xếp năm 2025) (người) | 1 | Xã Mỹ Hòa Hưng | 19,65 | 26.727 | 2 | Phường Long Xuyên | 29,98 | 154.858 | 3 | Phường Bình Đức | 28,23 | 72.822 | 4 | Phường Mỹ Thới | 37,09 | 60.450 | 5 | Phường Châu Đốc | 41,32 | 97.438 | 6 | Phường Vĩnh Tế | 64,25 | 40.222 | 7 | Xã An Phú | 34,70 | 49.051 | 8 | Xã Vĩnh Hậu | 48,45 | 60.424 | 9 | Xã Nhơn Hội | 43,82 | 57.540 | 10 | Xã Khánh Bình | 17,93 | 42.746 | 11 | Xã Phú Hữu | 81,40 | 42.710 | 12 | Xã Tân An | 40,61 | 41.922 | 13 | Xã Châu Phong | 49,28 | 56.322 | 14 | Xã Vĩnh Xương | 50,21 | 41.369 | 15 | Phường Tân Châu | 17,39 | 33.506 | 16 | Phường Long Phú | 19,21 | 46.826 | 17 | Xã Phú Tân | 41,88 | 71.244 | 18 | Xã Phú An | 57,35 | 40.005 | 19 | Xã Bình Thạnh Đông | 61,70 | 50.569 | 20 | Xã Chợ Vàm | 67,48 | 50.436 | 21 | Xã Hòa Lạc | 41,11 | 30.864 | 22 | Xã Phú Lâm | 43,07 | 33.186 | 23 | Xã Châu Phú | 80,11 | 60.137 | 24 | Xã Mỹ Đức | 61,59 | 60.493 | 25 | Xã Vĩnh Thạnh Trung | 64,97 | 64.643 | 26 | Xã Bình Mỹ | 82,62 | 68.650 | 27 | Xã Thạnh Mỹ Tây | 162,08 | 64.850 | 28 | Xã An Cư | 94,30 | 39.956 | 29 | Xã Núi Cấm | 84,18 | 25.184 | 30 | Phường Tịnh Biên | 75,57 | 34.865 | 31 | Phường Thới Sơn | 49,36 | 33.045 | 32 | Phường Chi Lăng | 51,17 | 28.401 | 33 | Xã Ba Chúc | 70,94 | 32.071 | 34 | Xã Tri Tôn | 73,14 | 50.716 | 35 | Xã Ô Lâm | 99,52 | 37.429 | 36 | Xã Cô Tô | 176,75 | 31.278 | 37 | Xã Vĩnh Gia | 180,37 | 20.902 | 38 | Xã An Châu | 70,25 | 65.588 | 39 | Xã Bình Hòa | 48,63 | 56.484 | 40 | Xã Cần Đăng | 65,21 | 35.257 | 41 | Xã Vĩnh Hanh | 76,81 | 29.327 | 42 | Xã Vĩnh An | 93,41 | 33.036 | 43 | Xã Chợ Mới | 50,43 | 80.832 | 44 | Xã Cù Lao Giêng | 68,92 | 70.372 | 45 | Xã Hội An | 63,54 | 73.897 | 46 | Xã Long Điền | 47,25 | 65.487 | 47 | Xã Nhơn Mỹ | 78,66 | 89.018 | 48 | Xã Long Kiến | 59,83 | 57.367 | 49 | Xã Thoại Sơn | 68,92 | 52.588 | 50 | Xã Óc Eo | 68,79 | 39.481 | 51 | Xã Định Mỹ | 109,77 | 42.328 | 52 | Xã Phú Hòa | 71,80 | 41.306 | 53 | Xã Vĩnh Trạch | 57,94 | 32.397 | 54 | Xã Tây Phú | 93,80 | 23.229 | 55 | Xã Vĩnh Bình | 159,68 | 43.575 | 56 | Xã Vĩnh Thuận | 95,46 | 30.511 | 57 | Xã Vĩnh Phong | 139,30 | 43.257 | 58 | Xã Vĩnh Hòa | 146,23 | 51.651 | 59 | Xã U Minh Thượng | 286,47 | 46.246 | 60 | Xã Đông Hòa | 151,88 | 45.282 | 61 | Xã Tân Thạnh | 123,85 | 36.074 | 62 | Xã Đông Hưng | 81,62 | 22.281 | 63 | Xã An Minh | 142,30 | 35.596 | 64 | Xã Vân Khánh | 90,84 | 21.748 | 65 | Xã Tây Yên | 127,50 | 52.590 | 66 | Xã Đông Thái | 154,52 | 54.321 | 67 | Xã An Biên | 118,27 | 53.784 | 68 | Xã Định Hòa | 143,79 | 56.675 | 69 | Xã Gò Quao | 83,92 | 44.695 | 70 | Xã Vĩnh Hòa Hưng | 95,94 | 37.528 | 71 | Xã Vĩnh Tuy | 115,86 | 36.859 | 72 | Xã Giồng Riềng | 122,10 | 70.384 | 73 | Xã Thạnh Hưng | 142,54 | 46.773 | 74 | Xã Long Thạnh | 96,37 | 42.250 | 75 | Xã Hòa Hưng | 114,24 | 37.877 | 76 | Xã Ngọc Chúc | 90,25 | 38.705 | 77 | Xã Hòa Thuận | 73,85 | 31.700 | 78 | Xã Tân Hội | 146,28 | 49.450 | 79 | Xã Tân Hiệp | 146,62 | 66.731 | 80 | Xã Thạnh Đông | 130,02 | 53.678 | 81 | Xã Thạnh Lộc | 104,62 | 59.562 | 82 | Xã Châu Thành | 107,64 | 70.178 | 83 | Xã Bình An | 73,43 | 59.475 | 84 | Xã Hòn Đất | 281,70 | 61.517 | 85 | Xã Sơn Kiên | 163,41 | 29.682 | 86 | Xã Mỹ Thuận | 210,50 | 60.747 | 87 | Xã Bình Sơn | 281,70 | 61.517 | 88 | Xã Bình Giang | 163,70 | 18.257 | 89 | Xã Giang Thành | 184,14 | 20.039 | 90 | Xã Vĩnh Điều | 229,35 | 17.526 | 91 | Xã Hòa Điền | 285,38 | 24.099 | 92 | Xã Kiên Lương | 138,07 | 58.312 | 93 | Xã Sơn Hải | 4,31 | 2.789 | 94 | Xã Hòn Nghệ | 3,46 | 2.546 | 95 | Đặc khu Kiên Hải | 24,75 | 23.179 | 96 | Phường Vĩnh Thông | 95,89 | 55.185 | 97 | Phường Rạch Giá | 45,53 | 250.661 | 98 | Phường Hà Tiên | 61,35 | 40.609 | 99 | Phường Tô Châu | 79,77 | 25.865 | 100 | Xã Tiên Hải | 2,54 | 1.872 | 101 | Đặc khu Phú Quốc | 575,29 | 157.629 | 102 | Đặc khu Thổ Châu | 13,98 | 1,89 | | TỔNG CỘNG | 9.987 | 4.995.214 | 
Lượt người xem: Views:
503
Bài viết:
Tỉnh An Giang mới có 102 xã, phường, đặc khu dự kiến đi vào hoạt động từ ngày 01-7-2025
An Giang 190 năm
|