(TUAG)- Trong ngày 20/3/2022, phát hiện 170
trường hợp mắc COVID-19. Trong đó: 36 trường hợp có địa chỉ ngoài tỉnh
(Kiên Giang: 02; Cần Thơ: 18, Đồng Tháp: 12; TP. HCM: 02; Long An: 01;
Sóc Trăng: 01). Tổng số trường hợp mắc COVID-19 từ ngày 15/4 đến nay:
38.115 trường hợp (có 19 trường hợp tái dương tính).
* Chi tiết trong ngày:
Stt | Đơn vị | Số ca dương tính trong ngày | Số ca nhập cảnh | Số ca dương tính về từ các tỉnh | TRONG TỈNH |
Khu cách ly | Khu phong tỏa | Cộng đồng |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | 19 | 4623 | | 2 | | 132 | | 1515 | | 189 | 19 | 2785 |
2 | Châu Đốc | 6 | 3425 | | 7 | | 98 | | 1222 | | 231 | 6 | 1867 |
3 | Tân Châu | 4 | 3110 | | 16 | | 129 | 1 | 367 | | 686 | 3 | 1912 |
4 | An Phú | 23 | 4544 | | 95 | | 202 | | 1834 | | 377 | 23 | 2036 |
5 | Tịnh Biên | 3 | 3536 | | 15 | | 152 | | 601 | | 868 | 3 | 1900 |
6 | Tri Tôn | | 2649 | | 1 | | 231 | | 1106 | | 603 | | 708 |
7 | Châu Phú | 15 | 3085 | | 5 | | 183 | | 369 | | 460 | 15 | 2068 |
8 | Phú Tân | 13 | 3082 | | 5 | | 51 | | 321 | | 1078 | 13 | 1627 |
9 | Châu Thành | 4 | 2591 | | 2 | | 85 | | 741 | | 820 | 4 | 943 |
10 | Chợ Mới | 36 | 4869 | | 1 | | 255 | | 1199 | | 1838 | 36 | 1576 |
11 | Thoại Sơn | 11 | 1840 | | 22 | | 93 | | 942 | | 31 | 11 | 752 |
12 | Bệnh viện ĐK AG | 25 | 516 | | | | | | 117 | | | 25 | 399 |
13 | BCHQS tỉnh | | 47 | | | | | | 47 | | | | |
14 | BV Sản Nhi | 11 | 140 | | | | | | | | | 11 | 140 |
15 | BVKV tỉnh | | 30 | | | | | | 21 | | | | 9 |
16 | BV Tim mạch | | 1 | | | | | | | | | | 1 |
17 | BV Nhật Tân | | 27 | | | | | | | | | | 27 |
Tổng | 170 | 38.115 | | 171 | | 1.611 | 1 | 10402 | | 7.181 | 169 | 18.750 |
*Nhận xét:
Trong ngày số ca nhiễm trong cộng đồng toàn tỉnh: giảm 04 trường hợp so với ngày 19/03/2022 (169/173).
*Tổng số nhóm trẻ em học sinh phát hiện mắc CVID-19 (Tính từ ngày 14/02/2022 đến ngày 20/03/2022)
STT | Đ/VỊ | Tổng số nhóm trẻ học sinh mắc/ngày | Từ lớp 1 đến lớp 5 | Từ lớp 6 đến lớp 9 | Từ lớp 10 đến lớp 12 |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | | | | | | | | |
2 | Châu Đốc | | 16 | | 8 | | 5 | | 3 |
3 | Tân Châu | | 17 | | 12 | | 2 | | 3 |
4 | An Phú | 2 | 27 | 2 | 18 | | 4 | | 5 |
5 | Tịnh Biên | | | | | | | | |
6 | Tri Tôn | | | | | | | | |
7 | Châu Phú | | 5 | | 1 | | 2 | | 2 |
8 | Phú Tân | | | | | | | | |
9 | Châu Thành | | 1 | | | | | | 1 |
10 | Chợ Mới | | 4 | | 2 | | 1 | | 1 |
11 | Thoại Sơn | | | | | | | | |
Tổng | 2 | 70 | 2 | 41 | | 14 | | 15 |
*Số tiêm ngừa trong các trường hợp mắc trong ngày: (Tính từ ngày 12/11/2021 đến ngày 20/03/2022)
STT | Đ/VỊ | Tổng số mắc/ngày | Chưa tiêm | Đã tiêm được mũi 1 | Đã tiêm đủ 2 mũi | Trong đó có bệnh nền |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | 19 | 2625 | | 197 | | 254 | 19 | 2174 | 17 | 1066 |
2 | Châu Đốc | 6 | 2021 | 1 | 139 | | 302 | 5 | 1580 | | 366 |
3 | Tân Châu | 4 | 1748 | | 189 | | 170 | 4 | 1389 | 3 | 245 |
4 | An Phú | 23 | 2050 | 3 | 255 | | 230 | 20 | 1565 | | 239 |
5 | Tịnh Biên | 3 | 2076 | 2 | 314 | | 490 | 1 | 1272 | | 484 |
6 | Tri Tôn | | 1077 | | 168 | | 308 | | 601 | | 240 |
7 | Châu Phú | 15 | 2261 | | 60 | | 380 | 15 | 1821 | 7 | 689 |
8 | Phú Tân | 13 | 732 | | 85 | | 99 | 13 | 548 | 9 | 273 |
9 | Châu Thành | 4 | 1464 | | 248 | | 167 | 4 | 1049 | 4 | 713 |
10 | Chợ Mới | 36 | 2477 | 12 | 307 | | 391 | 24 | 1779 | 5 | 711 |
11 | Thoại Sơn | 11 | 1388 | 1 | 130 | | 45 | 10 | 1213 | 3 | 190 |
12 | BCH QS | | 3 | | | | | | 3 | | |
Tổng | 134 | 19.922 | 19 | 2.092 | | 2.836 | 115 | 14.994 | 48 | 5.216 |
* Công tác cách ly, xét nghiệm
Ngày | 19/03/2022 | 20/03/2022 |
* Cách ly tập trung | | |
Tiếp nhận trong ngày | 26 | 8 |
Hoàn thành thời gian cách ly tập trung trong ngày | 21 | 9 |
Cách ly tập trung hiện còn quản lý | 97 | 96 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tập trung | 98.796 | 98.805 |
* Cách ly tại nhà, nơi cư trú | | |
Tiếp nhận trong ngày | 493 | 266 |
Hoàn thành thời gian cách ly tại nhà, nơi cư trú trong ngày | 259 | 347 |
Cách ly tại nhà, nơi cư trú hiện còn quản lý | 2.830 | 2.749 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tại nhà, nơi lưu trú | 110.017 | 110.364 |
* Công tác xét nghiệm: | | |
Trong ngày | 348 | 243 |
Lũy kế số mẫu được XN đến nay | 388.192 | 388.435 |
*Số trường hợp đang quản lý điều trị và điều trị khỏi:
Số trường hợp hiện đang quản lý điều trị | Điều trị khỏi |
Tổng số điều trị khỏi/ngày | Tại nhà | Tại cơ sở điều trị | Lũy kế số điều trị khỏi từ 15/4/2020 đến ngày 20/03/2022 |
Số ca còn quản lý điều trị/ngày | Tại nhà | Cơ sở điều trị | Số ca điều trị khỏi/ngày | Lũy kế | Số ca điều trị khỏi/ngày | Lũy kế |
1.142 | 585 | 557 | 144 | 84 | 10.981 | 60 | 24.661 | 35.642 |
* Tử vong trong ngày: 03 trường hợp.
♦ Tử vong trong cơ sở điều trị: 03 trường hợp.
-BVĐK TT An Giang: 02 trường hợp;
-TTYT An Phú: 01 trường hợp.
Lũy kế số tử vong tại các cơ sở điều trị: 1.352 trường hợp
♦ Tử vong điều trị tại nhà: 00 trường hợp.
Lũy kế số tử vong tại nhà: 18 trường hợp
♦ Tử vong tại khu cách ly: 00 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại khu cách ly: 05 trường hợp
Lũy kế số trường hợp tử vong/số trường hợp nhiễm chiếm 3,6% (1.375/38.115).
H.T