(TUAG)- Trong ngày 28/3/2022, phát hiện 174
trường hợp mắc COVID-19. Trong đó: 12 trường hợp có địa chỉ ngoài tỉnh
(Đồng Tháp: 06, Cần Thơ: 03, Hậu Giang:01, TP. HCM: 01, Bạc Liêu: 01).
Tổng số trường hợp mắc COVID-19 từ ngày 15/4 đến nay: 39.355 trường hợp
(có 19 trường hợp tái dương tính).
* Chi tiết trong ngày:
Stt | Đơn vị | Số ca dương tính trong ngày | Số ca nhập cảnh | Số ca dương tính về từ các tỉnh | TRONG TỈNH |
Khu cách ly | Khu phong tỏa | Cộng đồng |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | 13 | 4732 | | 2 | | 132 | | 1515 | | 189 | 13 | 2894 |
2 | Châu Đốc | 9 | 3507 | | 7 | | 98 | | 1225 | | 231 | 9 | 1946 |
3 | Tân Châu | 18 | 3215 | | 16 | | 129 | 2 | 374 | | 686 | 16 | 2010 |
4 | An Phú | 12 | 4684 | | 98 | | 202 | | 1834 | | 377 | 12 | 2173 |
5 | Tịnh Biên | | 3556 | | 16 | | 152 | | 601 | | 868 | | 1919 |
6 | Tri Tôn | 1 | 2660 | | 1 | | 231 | | 1106 | | 603 | 1 | 719 |
7 | Châu Phú | 50 | 3343 | | 5 | | 183 | | 369 | | 460 | 50 | 2326 |
8 | Phú Tân | 11 | 3165 | | 5 | | 51 | | 321 | | 1078 | 11 | 1710 |
9 | Châu Thành | 3 | 2606 | | 2 | | 85 | 2 | 745 | | 820 | 1 | 954 |
10 | Chợ Mới | 35 | 5129 | | 1 | | 255 | | 1199 | | 1838 | 35 | 1836 |
11 | Thoại Sơn | 10 | 1904 | | 22 | | 93 | | 942 | | 31 | 10 | 816 |
12 | Bệnh viện ĐK AG | 2 | 543 | | | | | | 117 | | | 2 | 426 |
13 | BCHQS tỉnh | | 47 | | | | | | 47 | | | | |
14 | BV Sản Nhi | 10 | 198 | | | | | | | | | 10 | 198 |
15 | BVKV tỉnh | | 31 | | | | | | 21 | | | | 10 |
16 | BV Tim mạch | | 1 | | | | | | | | | | 1 |
17 | BV Nhật Tân | | 34 | | | | | | | | | | 34 |
Tổng | 174 | 39.355 | | 175 | | 1.611 | 4 | 10416 | | 7.181 | 170 | 19.972 |
*Nhận xét:
Trong ngày số ca nhiễm trong cộng đồng toàn tỉnh: tăng 38 trường hợp so với ngày 27/03/2022 (170/132).
*Tổng số nhóm trẻ em học sinh phát hiện mắc COVID-19 (Tính từ ngày 14/02/2022 đến ngày 28/03/2022)
STT | Đ/VỊ | Tổng số nhóm trẻ học sinh mắc/ngày | Từ lớp 1 đến lớp 5 | Từ lớp 6 đến lớp 9 | Từ lớp 10 đến lớp 12 |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | | | | | | | | |
2 | Châu Đốc | 1 | 19 | | 10 | 1 | 6 | | 3 |
3 | Tân Châu | 1 | 22 | 1 | 14 | | 5 | | 3 |
4 | An Phú | 4 | 52 | 2 | 30 | 2 | 13 | | 9 |
5 | Tịnh Biên | | | | | | | | |
6 | Tri Tôn | | | | | | | | |
7 | Châu Phú | | 5 | | 1 | | 2 | | 2 |
8 | Phú Tân | | | | | | | | |
9 | Châu Thành | | 1 | | | | | | 1 |
10 | Chợ Mới | | 4 | | 2 | | 1 | | 1 |
11 | Thoại Sơn | | | | | | | | |
Tổng | 6 | 103 | 3 | 57 | 3 | 27 | | 19 |
*Số tiêm ngừa trong các trường hợp mắc trong ngày: (Tính từ ngày 12/11/2021 đến ngày 28/03/2022)
STT | Đ/VỊ | Tổng số mắc/ngày | Chưa tiêm | Đã tiêm được mũi 1 | Đã tiêm đủ 2 mũi | Trong đó có bệnh nền |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | 13 | 2734 | | 199 | | 254 | 13 | 2281 | 6 | 1134 |
2 | Châu Đốc | 9 | 2103 | 2 | 152 | | 302 | 7 | 1649 | 1 | 369 |
3 | Tân Châu | 18 | 1853 | 3 | 197 | | 170 | 15 | 1486 | 3 | 294 |
4 | An Phú | 12 | 2190 | 4 | 280 | | 230 | 8 | 1680 | | 239 |
5 | Tịnh Biên | | 2096 | | 315 | | 490 | | 1291 | | 499 |
6 | Tri Tôn | 1 | 1088 | | 170 | | 308 | 1 | 610 | | 241 |
7 | Châu Phú | 50 | 2519 | 3 | 78 | | 380 | 47 | 2061 | 24 | 784 |
8 | Phú Tân | 11 | 815 | | 88 | | 99 | 11 | 628 | 6 | 314 |
9 | Châu Thành | 3 | 1479 | | 248 | | 167 | 3 | 1064 | 1 | 722 |
10 | Chợ Mới | 35 | 2737 | 10 | 345 | | 391 | 25 | 2001 | 9 | 774 |
11 | Thoại Sơn | 10 | 1452 | 3 | 144 | | 45 | 7 | 1263 | 1 | 212 |
12 | BCH QS | | 3 | | | | | | 3 | | |
Tổng | 162 | 21.069 | 25 | 2.216 | | 2.836 | 137 | 16.017 | 51 | 5.582 |
* Công tác cách ly, xét nghiệm
Ngày | 27/03/2022 | 28/03/2022 |
* Cách ly tập trung | | |
Tiếp nhận trong ngày | 3 | 4 |
Hoàn thành thời gian cách ly tập trung trong ngày | 8 | 7 |
Cách ly tập trung hiện còn quản lý | 77 | 74 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tập trung | 98.916 | 98.923 |
* Cách ly tại nhà, nơi cư trú | | |
Tiếp nhận trong ngày | 221 | 187 |
Hoàn thành thời gian cách ly tại nhà, nơi cư trú trong ngày | 415 | 334 |
Cách ly tại nhà, nơi cư trú hiện còn quản lý | 2.114 | 1.967 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tại nhà, nơi lưu trú | 113.219 | 113.553 |
* Công tác xét nghiệm: | | |
Trong ngày | 190 | 171 |
Lũy kế số mẫu được XN đến nay | 390.418 | 390.589 |
* Số trường hợp đang quản lý điều trị và điều trị khỏi:
Số trường hợp hiện đang quản lý điều trị | Điều trị khỏi |
Tổng số điều trị khỏi/ngày | Tại nhà | Tại cơ sở điều trị | Lũy kế số điều trị khỏi từ 15/4/2020 đến ngày 28/03/2022 |
Số ca còn quản lý điều trị/ngày | Tại nhà | Cơ sở điều trị | Số ca điều trị khỏi/ngày | Lũy kế | Số ca điều trị khỏi/ngày | Lũy kế |
1.017 | 521 | 496 | 187 | 112 | 11.611 | 75 | 25.381 | 36.992 |
* Trong đó tình trạng bệnh nhân đang quản lý điều trị/ngày:
- Nhẹ, không triệu chứng: 719 trường hợp.
- Trung bình: 225 trường hợp.
- Nặng, nguy kịch: 73 trường hợp.
* Trong ngày không có trường hợp tử vong
Lũy kế số tử vong tại các cơ sở điều trị: 1.367 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại nhà: 18 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại khu cách ly: 05 trường hợp
Lũy kế số trường hợp tử vong/số trường hợp nhiễm chiếm 3,53% (1.390/39.355).
H.T