(TUAG)- Trong ngày 16/3/2022, phát hiện 130
trường hợp mắc COVID-19. Trong đó: 02 trường hợp có địa chỉ ngoài tỉnh
(Đồng Tháp: 01; TP. HCM: 01). Tổng số trường hợp mắc COVID-19 từ ngày
15/4 đến nay: 37.434 trường hợp (có 19 trường hợp tái dương tính).
* Chi tiết trong ngày:
Stt | Đơn vị | Số ca dương tính trong ngày | Số ca nhập cảnh | Số ca dương tính về từ các tỉnh | TRONG TỈNH |
Khu cách ly | Khu phong tỏa | Cộng đồng |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | 11 | 4554 | | 2 | | 132 | | 1515 | | 189 | 11 | 2716 |
2 | Châu Đốc | 17 | 3392 | | 7 | | 98 | 4 | 1222 | | 231 | 13 | 1834 |
3 | Tân Châu | 18 | 3053 | | 16 | | 129 | | 366 | | 686 | 18 | 1856 |
4 | An Phú | 10 | 4469 | | 95 | | 202 | | 1834 | | 377 | 10 | 1961 |
5 | Tịnh Biên | 2 | 3527 | | 14 | | 152 | | 601 | | 868 | 2 | 1892 |
6 | Tri Tôn | 3 | 2648 | | 1 | | 231 | | 1106 | | 603 | 3 | 707 |
7 | Châu Phú | 18 | 2943 | | 5 | | 183 | | 369 | | 460 | 18 | 1926 |
8 | Phú Tân | 12 | 3036 | | 5 | | 51 | | 321 | | 1078 | 12 | 1581 |
9 | Châu Thành | 4 | 2578 | | 2 | | 85 | | 737 | | 820 | 4 | 934 |
10 | Chợ Mới | 25 | 4746 | | 1 | | 255 | | 1199 | | 1838 | 25 | 1453 |
11 | Thoại Sơn | 8 | 1785 | | 22 | | 93 | | 942 | | 31 | 8 | 697 |
12 | Bệnh viện ĐK AG | 1 | 484 | | | | | | 117 | | | 1 | 367 |
13 | BCHQS tỉnh | | 47 | | | | | | 47 | | | | |
14 | BV Sản Nhi | 1 | 117 | | | | | | | | | 1 | 117 |
15 | BVKV tỉnh | | 29 | | | | | | 21 | | | | 8 |
16 | BV Tim mạch | | 1 | | | | | | | | | | 1 |
17 | BV Nhật Tân | | 25 | | | | | | | | | | 25 |
Tổng | 130 | 37.434 | | 170 | | 1.611 | 4 | 10397 | | 7.181 | 126 | 18.075 |
*Nhận xét:
Trong ngày số ca nhiễm trong cộng đồng toàn tỉnh: giảm 19 trường hợp so với ngày 15/03/2022 (126/145).
*Tổng số nhóm trẻ em học sinh phát hiện mắc CVID-19 (Tính từ ngày 14/02/2022 đến ngày 16/03/2022)
STT | Đ/VỊ | Tổng số nhóm trẻ học sinh mắc/ngày | Từ lớp 1 đến lớp 5 | Từ lớp 6 đến lớp 9 | Từ lớp 10 đến lớp 12 |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | | | | | | | | |
2 | Châu Đốc | | 14 | | 6 | | 5 | | 3 |
3 | Tân Châu | 3 | 14 | 2 | 11 | 1 | 2 | | 1 |
4 | An Phú | 2 | 20 | 2 | 12 | | 4 | | 4 |
5 | Tịnh Biên | | | | | | | | |
6 | Tri Tôn | | | | | | | | |
7 | Châu Phú | | 5 | | 1 | | 2 | | 2 |
8 | Phú Tân | | | | | | | | |
9 | Châu Thành | | 1 | | | | | | 1 |
10 | Chợ Mới | | 4 | | 2 | | 1 | | 1 |
11 | Thoại Sơn | | | | | | | | |
Tổng | 5 | 58 | 4 | 32 | 1 | 14 | | 12 |
*Số tiêm ngừa trong các trường hợp mắc trong ngày: (Tính từ ngày 12/11/2021 đến ngày 16/03/2022)
STT | Đ/VỊ | Tổng số mắc/ngày | Chưa tiêm | Đã tiêm được mũi 1 | Đã tiêm đủ 2 mũi | Trong đó có bệnh nền |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | 11 | 2556 | | 197 | | 254 | 11 | 2105 | 2 | 1027 |
2 | Châu Đốc | 17 | 1988 | 5 | 134 | | 302 | 12 | 1552 | | 366 |
3 | Tân Châu | 18 | 1691 | 4 | 184 | | 170 | 14 | 1337 | 6 | 221 |
4 | An Phú | 10 | 1975 | 2 | 243 | | 230 | 8 | 1502 | | 239 |
5 | Tịnh Biên | 2 | 2067 | | 312 | | 490 | 2 | 1265 | 2 | 482 |
6 | Tri Tôn | 3 | 1076 | | 168 | | 308 | 3 | 600 | | 240 |
7 | Châu Phú | 18 | 2119 | | 57 | | 380 | 18 | 1682 | 6 | 643 |
8 | Phú Tân | 12 | 686 | | 83 | | 99 | 12 | 504 | 11 | 252 |
9 | Châu Thành | 4 | 1451 | | 248 | | 167 | 4 | 1036 | 1 | 706 |
10 | Chợ Mới | 25 | 2354 | | 294 | | 391 | 25 | 1669 | 7 | 683 |
11 | Thoại Sơn | 8 | 1333 | 2 | 120 | | 45 | 6 | 1168 | | 175 |
12 | BCH QS | | 3 | | | | | | 3 | | |
Tổng | 128 | 19.299 | 13 | 2.040 | | 2.836 | 115 | 14.423 | 35 | 5.034 |
* Công tác cách ly, xét nghiệm
Ngày | 15/03/2022 | 16/03/2022 |
* Cách ly tập trung | | |
Tiếp nhận trong ngày | 19 | 13 |
Hoàn thành thời gian cách ly tập trung trong ngày | 16 | 13 |
Cách ly tập trung hiện còn quản lý | 84 | 84 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tập trung | 98.730 | 98.743 |
* Cách ly tại nhà, nơi cư trú | | |
Tiếp nhận trong ngày | 383 | 540 |
Hoàn thành thời gian cách ly tại nhà, nơi cư trú trong ngày | 245 | 258 |
Cách ly tại nhà, nơi cư trú hiện còn quản lý | 1.953 | 2.235 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tại nhà, nơi lưu trú | 108.882 | 109.140 |
* Công tác xét nghiệm: | | |
Trong ngày | 615 | 307 |
Lũy kế số mẫu được XN đến nay | 386.744 | 387.051 |
* Số trường hợp đang quản lý điều trị và điều trị khỏi:
Số trường hợp hiện đang quản lý điều trị | Điều trị khỏi |
Tổng số điều trị khỏi/ngày | Tại nhà | Tại cơ sở điều trị | Lũy kế số điều trị khỏi từ 15/4/2020 đến ngày 16/03/2022 |
Số ca còn quản lý điều trị/ngày | Tại nhà | Cơ sở điều trị | Số ca điều trị khỏi/ngày | Lũy kế | Số ca điều trị khỏi/ngày | Lũy kế |
890 | 501 | 389 | 142 | 24 | 10.774 | 118 | 24.444 | 35.218 |
* Tử vong trong ngày: 01 trường hợp.
♦ Tử vong trong cơ sở điều trị: 01 trường hợp.
BVĐK KV tỉnh: 01 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại các cơ sở điều trị: 1.347 trường hợp
♦ Tử vong điều trị tại nhà: 00 trường hợp.
Lũy kế số tử vong tại nhà: 18 trường hợp
♦ Tử vong tại khu cách ly: 00 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại khu cách ly: 05 trường hợp
Lũy kế số trường hợp tử vong/số trường hợp nhiễm chiếm 3,65% (1.370/37.434)./.
T.Q