(TUAG)- Trong ngày 10/3/2022, phát hiện 92
trường hợp mắc COVID-19. Trong đó 02 trường hợp có địa chỉ ngoài tỉnh
(TP.HCM: 01; Đồng Tháp: 01). Tổng số trường hợp mắc COVID-19 từ ngày
15/4 đến nay: 36.696 trường hợp (có 19 trường hợp tái dương tính).
* Chi tiết trong ngày:
Stt | Đơn vị | Số ca dương tính trong ngày | Số ca nhập cảnh | Số ca dương tính về từ các tỉnh | TRONG TỈNH |
Khu cách ly | Khu phong tỏa | Cộng đồng |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | 3 | 4453 | | 2 | | 132 | | 1515 | | 189 | 3 | 2615 |
2 | Châu Đốc | 12 | 3319 | | 7 | | 98 | 5 | 1214 | | 231 | 7 | 1769 |
3 | Tân Châu | 9 | 2980 | | 16 | | 129 | | 365 | | 686 | 9 | 1784 |
4 | An Phú | 11 | 4403 | | 95 | | 202 | | 1834 | | 377 | 11 | 1895 |
5 | Tịnh Biên | 4 | 3503 | | 12 | | 152 | | 601 | | 868 | 4 | 1870 |
6 | Tri Tôn | | 2641 | | 1 | | 231 | | 1106 | | 603 | | 700 |
7 | Châu Phú | 21 | 2797 | | 5 | | 183 | | 369 | | 460 | 21 | 1780 |
8 | Phú Tân | 6 | 2990 | | 5 | | 51 | | 321 | | 1078 | 6 | 1535 |
9 | Châu Thành | 1 | 2564 | | 2 | | 85 | | 736 | | 820 | 1 | 921 |
10 | Chợ Mới | 15 | 4635 | | 1 | | 255 | | 1199 | | 1838 | 15 | 1342 |
11 | Thoại Sơn | 8 | 1734 | | 17 | | 93 | | 942 | | 31 | 8 | 651 |
12 | Bệnh viện ĐK AG | 2 | 474 | | | | | | 117 | | | 2 | 357 |
13 | BCHQS tỉnh | | 47 | | | | | | 47 | | | | |
14 | BV Sản Nhi | | 104 | | | | | | | | | | 104 |
15 | BVKV tỉnh | | 28 | | | | | | 21 | | | | 7 |
16 | BV Tim mạch | | 1 | | | | | | | | | | 1 |
17 | BV Nhật Tân | | 23 | | | | | | | | | | 23 |
Tổng | 92 | 36.696 | | 163 | | 1.611 | 5 | 10387 | | 7.181 | 87 | 17.354 |
*Nhận xét:
Trong ngày số ca nhiễm trong cộng đồng toàn tỉnh: tăng 20 trường hợp so với ngày 08/03/2022 (88/68).
*Tổng số nhóm trẻ em học sinh phát hiện nhiễm CVID-19 (Tính từ ngày 14/02/2022 đến ngày 10/03/2022)
STT | Đ/VỊ | Tổng số nhóm trẻ học sinh mắc/ngày | Từ lớp 1 đến lớp 5 | Từ lớp 6 đến lớp 9 | Từ lớp 10 đến lớp 12 |
Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn | Mới | Cộng dồn |
1 | Long Xuyên | | | | | | | | |
2 | Châu Đốc | 2 | 9 | 2 | 4 | | 3 | | 2 |
3 | Tân Châu | 2 | 6 | 1 | 5 | | | 1 | 1 |
4 | An Phú | 3 | 10 | 1 | 5 | 2 | 3 | | 2 |
5 | Tịnh Biên | | | | | | | | |
6 | Tri Tôn | | | | | | | | |
7 | Châu Phú | | 4 | | | | 2 | | 2 |
8 | Phú Tân | | | | | | | | |
9 | Châu Thành | | 1 | | | | | | 1 |
10 | Chợ Mới | | 4 | | 2 | | 1 | | 1 |
11 | Thoại Sơn | | | | | | | | |
Tổng | 7 | 34 | 4 | 16 | 2 | 9 | 1 | 9 |
*Số tiêm ngừa trong các trường hợp mắc trong ngày: (Tính từ ngày 12/11/2021 đến ngày 10/03/2022)
STT | Đ/VỊ | Tổng số mắc/ngày | Chưa tiêm | Đã tiêm được mũi 1 | Đã tiêm đủ 2 mũi | Trong đó có bệnh nền |
Mới | CD | Mới | CD | Mới | CD | Mới | CD | | CD |
1 | Long Xuyên | 3 | 2455 | | 197 | | 254 | 3 | 2004 | 3 | 975 |
2 | Châu Đốc | 12 | 1915 | 2 | 126 | | 302 | 10 | 1487 | | 365 |
3 | Tân Châu | 9 | 1618 | 2 | 169 | | 170 | 7 | 1279 | 1 | 199 |
4 | An Phú | 11 | 1909 | 3 | 233 | | 230 | 8 | 1446 | | 239 |
5 | Tịnh Biên | 4 | 2043 | | 312 | | 490 | 4 | 1241 | 2 | 473 |
6 | Tri Tôn | | 1069 | | 168 | | 308 | | 593 | | 240 |
7 | Châu Phú | 21 | 1973 | 2 | 52 | | 380 | 19 | 1541 | 4 | 604 |
8 | Phú Tân | 6 | 640 | | 83 | | 99 | 6 | 458 | 1 | 228 |
9 | Châu Thành | 1 | 1437 | | 248 | | 167 | 1 | 1022 | 1 | 701 |
10 | Chợ Mới | 15 | 2243 | | 290 | | 391 | 15 | 1562 | 5 | 651 |
11 | Thoại Sơn | 8 | 1282 | 4 | 108 | | 45 | 4 | 1129 | 2 | 169 |
12 | BCH QS | | 3 | | | | | | 3 | | |
Tổng | 90 | 18.587 | 13 | 1.986 | | 2.836 | 77 | 13.765 | 19 | 4.844 |
* Công tác cách ly, xét nghiệm
Ngày | 09/03/2022 | 10/03/2022 |
* Cách ly tập trung | | |
Tiếp nhận trong ngày | 30 | 12 |
Hoàn thành thời gian cách ly tập trung trong ngày | 23 | 9 |
Cách ly tập trung hiện còn quản lý | 87 | 90 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tập trung | 98.642 | 98.651 |
* Cách ly tại nhà, nơi cư trú | | |
Tiếp nhận trong ngày | 262 | 349 |
Hoàn thành thời gian cách ly tại nhà, nơi cư trú trong ngày | 119 | 89 |
Cách ly tại nhà, nơi cư trú hiện còn quản lý | 865 | 1.125 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tại nhà, nơi lưu trú | 107.966 | 108.055 |
* Công tác xét nghiệm: | | |
Trong ngày | 200 | 424 |
Lũy kế số mẫu được XN đến nay | 384.116 | 384.540 |
* Số trường hợp đang quản lý điều trị và điều trị khỏi:
Số trường hợp hiện đang quản lý điều trị | Điều trị khỏi |
Tổng số điều trị khỏi/ngày | Tại nhà | Tại cơ sở điều trị | Lũy kế số điều trị khỏi từ 15/4/2020 đến ngày 10/03/2022 |
Số ca còn quản lý điều trị/ngày | Tại nhà | Cơ sở điều trị | Số ca điều trị khỏi/ngày | Lũy kế | Số ca điều trị khỏi/ngày | Lũy kế |
587 | 152 | 435 | 53 | 30 | 10.635 | 23 | 24.154 | 34.789 |
* Tử vong trong ngày: 01 trường hợp.
♦ Tử vong trong cơ sở điều trị: 01 trường hợp.
BVĐK khu vực tỉnh: 01 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại các cơ sở điều trị: 1.341 trường hợp
♦ Tử vong điều trị tại nhà: 00 trường hợp.
Lũy kế số tử vong tại nhà: 18 trường hợp
♦ Tử vong tại khu cách ly: 00 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại khu cách ly: 05 trường hợp
Lũy kế số trường hợp tử vong/số trường hợp nhiễm chiếm 3,7% (1.364/36.696)
T.Q